CHỨNG CHỈ III NGHỀ BÁNH (Patisserie) – CERTIFICATE III IN HOSPITALITY AUSTRALIA (Patisserie) 2017
Chương trình Chứng chỉ III nghề Bánh trong nhà hàng khách sạn – Certificate III in Hospitality (Patisserie) là một chương trình hợp tác đào tạo giữa Culinary Solutions Australia (CSA với Nhat Huong Baking Center (NHBC).
Với bằng cấp của Hệ thống giáo dục Úc theo chương trình Recognised of Prior Learning (RPL) tức là Xác nhận kiến thức đã học và được công nhận bới Hệ thống Australian Qualifications Framework (AQF) và Vocational Education and Training (VET) của Chính phủ Úc.
Chương trình được xây dựng nền tảng đào tạo chất lượng quốc tế về nghề làm bánh tại Việt Nam một cách hiệu quả , tiết kiệm về thời gian và tài chính. Các học viên sẽ học các môn của chương trình Việt Nam, tiếp tục được nâng cao kiến thức bởi các môn học chuyên môn (cả lý thuyết và thực hành) nhằm đạt được tiêu chuẩn của Văn bằng chứng chỉ nghề do Chính phủ Úc quy định.
CSA sẽ thẩm định và sát hạch trực tiếp học viên tại Nhất Hương. Sau khi đạt tiêu chuẩn theo quy định, học viên được cấp văn bằng Chứng Chỉ III Nghề Bánh của Úc.
Chương trình này cũng được áp dụng cho những đầu bếp , thợ làm bánh đã có kinh nghiệm làm việc và muốn có văn bằng quốc tế để nâng cao vị trí làm việc hoặc đi làm tại Úc và các nước khác.
Văn bằng: Certificate III in Patisserie SIT 31016 (SIT 31113 cũ)
(http://www.myskills.gov.au/courses/details?Code=SIT31016)
Cấp bởi: Culinary Solutions Australia Pty Ltd – Code 21322
(http://training.gov.au/Organisation/Details/21322)
Được Australian Qualifications Framework (AQF) và Vocational Education and Training (VET) của Chính phủ Úc công nhận
Thời gian: 4 giờ/ 1 ngày, 6 ngày/ 1 tuần ( Từ thứ Hai đến thứ Bảy)
720 giờ (6 tháng).
Khai giảng | Lớp buổi sáng (8h -11h30) | Lớp buổi tối (18h – 21h30) |
06/02/2017 | 13/03/2017 | |
15/05/2017 | 12/06/2017 | |
16/08/2017 | 11/09/2017 | |
01/11/2017 | 04/12/2017 |
Học phí: Tổng số tiền: 75,000,000 vnđ
Nguyên liệu thực hành suốt khóa học và giáo trình học.
Học viên tự chuẩn bị 01 bộ dụng cụ bắt bông kem và nguyên liệu làm bài thi.
Lưu ý: % mức ưu đãi học phí
Thời gian đóng học phí:
– Trước ngày khai giảng 30 ngày Giảm 5% ~ 3,750,000 vnđ
– Trước ngày khai giảng 14 ngày Giảm 3% ~ 2,250.000 vnđ
– Trước ngày khai giảng 07 ngày Giảm 1% ~ 750,000 vnđ
NỘI DUNG ĐÀO TẠO:
1. Học phần lý thuyết:
LÝ THUYẾT (178 giờ)
a) Lý thuyết Bakery (82 giờ)
Tổng quan
– Nhập môn và phân tích nghề làm Bánh ngọt và Bánh mì
– Cơ cấu tổ chức bếp Bánh.
– Giới thiệu dụng cụ, thiết bị làm bánh.
– Các phương pháp làm bánh.
– Lý thuyết từng dạng bột nhào.
– An toàn vệ sinh thực phẩm và an toàn lao động.
Nguyên liệu
– Bột mì (Cty TNHH Xay xát lúa mì Việt Nam)
– Men (Cty TNHH LD Men Saf – Viet)
– Chất béo (Cty TNHH Dầu thực vật Cái Lân – Wilmar)
– Chocolate (Cty TNHH Grand Place – Puratos)
– Kem trang trí bánh (Cty TNHH TM Tân Nhất Hương)
Kinh doanh
– Kỹ năng quản lý, tiếp thị cửa hàng bánh chuyên nghiệp
– Khởi sự kinh doanh nghề bánh.
– Phát triển kế hoạch marketing.
– Chương trình kích hoạt bán hàng và xây dựng thương hiệu.
Kế toán tiêu chuẩn
– Những vấn đề cần biết trong kinh doanh Bakery.
– Phân tích chi phí – sản lượng – lợi nhuận trong kinh doanh bánh.
Lý thuyết của Certificate III in Hospitality (Patisserie) (96 giờ)
1. CSADIP022 | Environmental sustainable |
2. CSADIP022 | First aid |
3. CSACA028 | Training and team development |
4. CSACA022 | Food safety in the workplace |
5. CSACA006 | Hygiene in the workplace |
6. CSACA007 | Mise en place and preparation of food |
7. CSACA004 | Occupational, health and safety in the workplace |
8. CSACA021 | Planning and preparation of buffets |
9. CSAP003 | Prepare and produce cakes |
10. CSAP008 | Prepare and produce gateaux, torten & cakes |
11. CSAP002 | Prepare and produce pastries |
12. CSAP004 | Prepare and produce yeast goods |
13. CSAP009 | Presentation of desserts |
14. CSACA009 | Storage and receival of kitchen supplies |
15. CSACA002 | Work in a team |
16. CSACA010 | Kitchen cleaning and maintenance |
17. CSACA024 | Menu planning, development and implementation |
18. CSACA023 | Nutrition and dietary in the workplace |
19. CSACA008 | Presentation of Food |
20. CSACA011 | Principles of cookery methods |
21. CSAP006 | Prepare & present petit fours |
2. Chương trình thực hành:
THỰC HÀNH BÁNH (542giờ)
Pastries (10 món/ 1 dòng bánh)
1) Dạy làm bánh Cookies
2) Dạy làm bánh Butter cake – Muffin & Quick bread
3) Dạy làm bánh Pie – Tart
4) Dạy làm bánh Choux
5) Dạy làm bánh Sponge cake – Roll cake
6) Dạy làm bánh Specialty cake
7) Dạy làm bánh Puff Pastry
Yeast Goods
(10 món/ 1 dòng bánh)
8) Dạy làm bánh Bánh mì Việt Nam
9) Dạy làm bánh Bánh mì Châu Âu
10) Dạy làm bánh Pizza – Donut
11) Dạy làm bánh Croissant & Danish Dough
Cake Decoration
12) Trang trí Bánh kem (sơ cấp)
13) Trang trí Bánh kem (trung cấp)
14) Tạo hình thú mini
15) Tạo hình – Trang trí Chocolate
Desserts
16) Hot desserts
17) Cold desserts
Petit Four
18) Confectionery
NHAT HUONG BAKING CENTER
Nơi đầu tiên dạy chuyên nghề bánh!